-
Lịch thi các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 1, năm học 2024 - 2025
Lịch thi các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 1, năm học 2024 - 2025...
- QĐ cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025. Chính quy K50
- QĐ cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025, sinh viên được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học năm 2024.
- Kế hoạch - Điều lệ Giải Bóng chuyền nữ Trường Đại học Cần Thơ mở rộng năm 2024
- Kỷ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc về công tác GDTC, TDTT năm 2024
- Đăng ký đồng phục học phần Giáo dục thể chất Tân sinh viên Khóa 50 năm 2024
- Thời khóa biểu các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 3, năm học 2023 - 2024
Thực hiện kế hoạch đón sinh viên đầu vào khóa 48 năm 2022 của Trường Đại học Cần Thơ và kế hoạch cung cấp đồng phục thể dục cho sinh viên hàng năm.
Khoa Giáo dục Thể chất thông báo đến tân sinh viên khóa 48 về công tác đăng ký đồng phục thể dục học học phần Giáo dục thể chất tại Trường Đại học Cần Thơ như sau:
- Mỗi lớp cử 01 - 03 SV đại diện Ban cán sự lớp đến Phòng đăng ký trang phục Bộ môn GDTC nhận phiếu đăng ký. (Gặp cán bộ trực nhận phiếu).
-Tất cả SV khóa 48 đến thử size trực tiếp và về đăng ký cho đại diện lớp theo danh sách lớp.
- Thời gian thử size và đăng ký
Từ ngày 03/10/2022 đến ngày 19/10/2022 các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy.
Buổi sáng: từ 08h00 đến 11h30.
Buổi chiều: từ 14h 00 đến 17h30.
- Hình thức và Địa điểm thử
- Sinh viên đến trực tiếp phòng thử đồ để thử size.
- Hoặc Xem trên bảng hướng dẫn đăng ký size (nếu không đến được). Khi biết mình thuộc size nào mới đăng ký và đóng tiền cho người phụ trách (Cán sự lớp).
- Địa điểm: Phòng đăng ký trang phục, Sảnh trước Nhà Thi Đấu TDTT-Trường ĐHCT(Kế Ký túc xá A).
- Giá bán: 127.000 đồng/bộ; (Áo: 62.000 đồng + Quần: 65.000 đồng).
Cán sự lớp tổng kết số lượng và nộp phiếu đăng ký kèm theo tiền mặt tại Phòng đăng ký trang phục (Cô Lâm) và nhận lịch hẹn nhận trang phục.
* Số điện thoại liên hệ: Cô Lâm: 0946401202 hoặc Cô Quyên: 0363165289 để được hướng dẫn thêm.
- Bảng Size quần áo thể dục Trường ĐHCT – THAM KHẢO
Chiều dài |
Chiều dài quần |
Cân nặng tương ứng |
Chiều cao tương ứng |
Size |
Ghi chú |
58 ± 1 cm |
86 ± 1 cm |
dưới 39 Kg |
dưới 144 cm |
1 |
|
60 ± 1 cm |
89 ± 1 cm |
40-44 Kg |
145-150 cm |
2 |
|
62 ± 1 cm |
92 ± 1 cm |
45-49 Kg |
151-154 cm |
3 |
|
64 ± 1 cm |
95 ± 1 cm |
45-49 Kg |
151-154 cm |
4 |
|
66 ± 1 cm |
98 ± 1 cm |
54-58 Kg |
159-163 cm |
5 |
|
68 ± 1 cm |
101 ± 1 cm |
59-63 Kg |
164-168 cm |
6 |
|
70 ± 1 cm |
104 ± 1 cm |
64-69 Kg |
169-173 cm |
7 |
|
72 ± 1 cm |
107 ± 1 cm |
70-74 Kg |
174-178 cm |
8 |
|
74 ± 1 cm |
110 ± 1 cm |
75-80 Kg |
179 cm trở lên |
9 |
|
78 ± 1 cm |
113 ± 1 cm |
trên 80 Kg |
|
10 |
|
11,12,... |
Lưu ý: Các em có thể đăng ký size lớn hơn size 10 dựa vào thông số trên.