-
Lịch thi các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 1, năm học 2024 - 2025
Lịch thi các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 1, năm học 2024 - 2025...
- QĐ cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025. Chính quy K50
- QĐ cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025, sinh viên được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học năm 2024.
- Kế hoạch - Điều lệ Giải Bóng chuyền nữ Trường Đại học Cần Thơ mở rộng năm 2024
- Kỷ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc về công tác GDTC, TDTT năm 2024
- Đăng ký đồng phục học phần Giáo dục thể chất Tân sinh viên Khóa 50 năm 2024
- Thời khóa biểu các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 3, năm học 2023 - 2024
-
Khai mạc Hội thao truyền thống Trường Đại học Cần Thơ lần thứ 40 năm 2021
Chào mừng kỷ niệm 55 năm ngày thành lập Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) (31/3/1966-31/3/2021), 75 năm ngày thể thao Việt Nam 27/3, nhằm tạo điều kiện cho cán bộ và sinh viên rèn luyện thân thể, nâng cao sức khỏe phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học, qua đó, lựa chọn cá...
-
Tổ chức Hội đồng văn tốt nghiệp học kỳ 2, năm học 2020 - 2021 BM. Giáo dục Thể chất
Thực hiện kế hoạch số 50/GDTC ngày 14 tháng 10 năm 2020 về Kế hoạch tổ chức Luận văn tốt nghiệp ngành Giáo dục Thể chất năm học 2020 - 2021 và quyết định số 110/QĐ- GDTC ngày 04/6/2021 về việc thành lập Hội đồng luận văn tốt nghiệp chấm luận văn năm học 2020 - 2021; Từ ngày 08 -13/6/2021;...
Thực hiện kế hoạch đón sinh viên đầu vào khóa 50 năm 2024 của Trường Đại học Cần Thơ và kế hoạch cung cấp đồng phục thể dục cho tân sinh viên hàng năm.
Khoa Giáo dục Thể chất thông báo đến tân sinh viên khóa 50 về công tác đăng ký đồng phục thể dục học phần Giáo dục thể chất tại Trường Đại học Cần Thơ như sau
- Bảng Kích cỡ (Size) quần áo thể dục Trường ĐHCT – THAM KHẢO
Size (Kích cỡ) |
Thông số áo |
Thông số quần |
Cân nặng |
Chiều cao |
||
Chiều dài |
Chiều ngang |
Chiều dài |
Chiều ngang |
|
|
|
1 |
58 |
40 |
87 |
28 |
dưới 39 Kg |
dưới 144 cm |
2 |
60 |
42 |
90 |
29 |
40-44 Kg |
145-150 cm |
3 |
62 |
44 |
93 |
30 |
45-49 Kg |
151-154 cm |
4 |
64 |
46 |
96 |
31 |
45-49 Kg |
151-154 cm |
5 |
66 |
48 |
99 |
32 |
54-58 Kg |
159-163 cm |
6 |
68 |
50 |
102 |
33 |
59-63 Kg |
164-168 cm |
7 |
70 |
52 |
105 |
35 |
64-69 Kg |
169-173 cm |
8 |
72 |
54 |
108 |
36 |
70-74 Kg |
174-178 cm |
9 |
74 |
56 |
111 |
37 |
75-80 Kg |
179 cm trở lên |
10 |
76 |
58 |
114 |
38 |
trên 80 Kg |
|
* Sinh viên có thể dựa vào bảng size để đăng ký size lớn hơn 10 theo nhu cầu cá nhân |
>> Tải Bảng hướng dẫn chọn size áo và quần tại đây
>> Tải mẫu đăng ký (theo lớp) tại đây.