-
Thời khóa biểu học kỳ 2, năm học 2024 - 2025 hệ chính quy
Thời Khóa biểu học kỳ 2, năm học 2024 - 2025 các học phần giáo dục thể chất hệ chính quy >>> Sinh viên hệ chính quy học các học phần giáo dục thể chất xem Thời khóa biểu học kỳ 2, NH 2024 - 2...
- Lịch thi các học phần Giáo dục thể chất học kỳ 1, năm học 2024 - 2025
- QĐ cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025. Chính quy K50
- QĐ cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025, sinh viên được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học năm 2024.
- Kế hoạch - Điều lệ Giải Bóng chuyền nữ Trường Đại học Cần Thơ mở rộng năm 2024
- Kỷ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc về công tác GDTC, TDTT năm 2024
- Đăng ký đồng phục học phần Giáo dục thể chất Tân sinh viên Khóa 50 năm 2024
TỔ CHỨC THI MÔN NĂNG KHIẾU TDTT
(Dùng cho xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất)
06 giờ 45 ngày 18/7/2021 tại Nhà thi đấu Thể dục thể thao - Khu II, Trường Đại học Cần Thơ
Nhà thi đấu Thể dục thể thao Trường Đại học Cần Thơ. Địa chỉ: Khu II, đường 3 Tháng 2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Phiếu đăng ký dự thi môn Năng khiếu; (tải tại đây)
- 02 ảnh 4x6 cm (không quá 6 tháng);
- 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ nhận thư của thí sinh;
- Bản sao (công chứng) hồ sơ chứng nhận thành tích để được ưu tiên xét tuyển (nếu có);
300.000 đồng/hồ sơ
Từ 01/6/2021 đến 8 giờ 00 ngày 18/7/2021
- Trước ngày 18/7/2021, đăng ký tại Phòng Đào tạo - Khu II, Trường ĐHCT;
- Từ 6g45 đến trước 8g00 ngày 18/7/2021: đăng ký trực tiếp tại địa điểm thi và dự thi.
- Phiếu nhận hồ sơ;
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân;
› Ưu tiên xét tuyển ngành Giáo dục thể chất
Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp Kiện tướng quốc gia được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất nếu kết quả thi các môn văn hóa trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt trên 1,0 điểm và điểm thi môn Năng khiếu TDTT đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Những thí sinh đoạt giải các ngành TDTT, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký ưu tiên xét tuyển.
› Nội dung thi môn Năng khiếu TDTT
- Kiểm tra thể hình (Điều kiện, Không tính điểm):Đo chiều cao, cân nặng. Thí sinh không đạt chiều cao và cân nặng tối thiểu (nam là 1,65m và 45kg; nữ là 1,55m và 40 kg) sẽ bị loại.
- Chạy 30m tốc độ cao:
- Chạy theo đúng đường chạy (ô chạy) và đợt chạy theo quy định. Mọi quy định về xuất phát thực hiện theo luật Điền kinh do Ủy ban TDTT ban hành năm 2009.
- Mỗi thí sinh được chạy 01 lần. Thành tích được xác định bằng đồng hồ bấm giây, được tính tới 1/100 giây. Thành tích của thí sinh chỉ được công nhận khi hoàn thành đủ cự ly mà không phạm luật. Điểm được xác định theo bảng sau:
CHẠY 30m tốc độc cao |
||||||||||
Thành tích (Giây) |
Điểm |
|
Thành tích (Giây) |
Điểm |
|
Thành tích (Giây) |
Điểm |
|||
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|||
>7.00 |
>8.00 |
0.0 |
|
≤6.30 |
≤7.30 |
1.5 |
|
≤4.45 |
≤5.45 |
2.9 |
≤ 7.00 |
≤8.00 |
0.25 |
|
≤6.20 |
≤7.20 |
1.6 |
|
≤4.30 |
≤5.30 |
3.0 |
≤6.90 |
≤7.90 |
0.3 |
|
≤6.10 |
≤7.10 |
1.7 |
|
≤4.18 |
≤5.18 |
3.1 |
≤6.85 |
≤7.85 |
0.4 |
|
≤6.00 |
≤7.00 |
1.8 |
|
≤4.06 |
≤5.06 |
3.2 |
≤6.80 |
≤7.80 |
0.5 |
|
≤5.90 |
≤6.90 |
1.9 |
|
≤3.94 |
≤4.94 |
3.3 |
≤6.75 |
≤7.75 |
0.6 |
|
≤5.80 |
≤6.80 |
2.0 |
|
≤3.82 |
≤4.82 |
3.4 |
≤6.70 |
≤7.70 |
0.7 |
|
≤5.65 |
≤675 |
2.1 |
|
≤3.70 |
≤4.70 |
3.5 |
≤6.65 |
≤7.65 |
0.8 |
|
≤5.50 |
≤650 |
2.2 |
|
≤3.60 |
≤4.60 |
3.6 |
≤6.60 |
≤7.60 |
0.9 |
|
≤5.35 |
≤635 |
2.3 |
|
≤3.50 |
≤4.50 |
3.7 |
≤6.55 |
≤7.55 |
1.0 |
|
≤5.20 |
≤620 |
2.4 |
|
≤3.40 |
≤4.40 |
3.8 |
≤6.50 |
≤7.50 |
1.1 |
|
≤5.05 |
≤6.05 |
2.5 |
|
≤3.30 |
≤4.30 |
3.9 |
≤6.45 |
≤7.45 |
1.2 |
|
≤4.90 |
≤590 |
2.6 |
|
≤3.20 |
≤4.20 |
4.0 |
≤6.40 |
≤7.40 |
1.3 |
|
≤4.75 |
≤5.75 |
2.7 |
|
|
|
|
≤6.35 |
≤7.35 |
1.4 |
|
≤4.60 |
≤5.60 |
2.8 |
|
|
|
|
- Gập dẻo:
- Thí sinh đứng thẳng 2 chân lên bục có vạch độ dài centimet, 2 bàn chân khép và đứng sát thước đo, 2 tay duỗi thẳng đồng thời cúi gập thân người về trước và cố với tay xuống phía dưới càng sâu càng tốt. Yêu cầu khi gập thân không được co gối, trước khi đo phải khởi động kỹ.
- Mỗi thí sinh được thực hiện hai lần. Thành tích được xác định bằng centimet ở lần có thành tích cao nhất. Nếu tay với quá vạch số 0 thì được kết quả dương, nếu tay với chưa tới vạch số 0 thì có kết quả âm. Điểm được xác định theo bảng sau:
GẶP DẺO |
||||||||||
Thành tích |
Điểm |
|
Thành tích |
Điểm |
|
Thành tích |
Điểm |
|||
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|||
< 06 |
< 05 |
0 |
|
12 |
11 |
1.05 |
|
19 |
18 |
2.10 |
06 |
05 |
0.25 |
|
13 |
12 |
1.20 |
|
20 |
19 |
2.25 |
07 |
06 |
0.3 |
|
14 |
13 |
1.35 |
|
21 |
20 |
2.40 |
08 |
07 |
0.45 |
|
15 |
14 |
1.50 |
|
22 |
21 |
2.55 |
09 |
08 |
0.60 |
|
16 |
15 |
1.65 |
|
23 |
22 |
2.70 |
10 |
09 |
0.75 |
|
17 |
16 |
1.80 |
|
24 |
23 |
2.80 |
11 |
10 |
0.90 |
|
18 |
17 |
1.95 |
|
≥ 25 |
≥ 24 |
3.0 |
Bật xa tại chỗ:
- Tại chỗ tạo đà để bật vào hố cát, không được tạo đà bằng cách hai chân rời khỏi mặt đất, hoặc dẫm lên vạch giới hạn trước khi giậm nhảy.
- Mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, lấy thành tích lần bật xa nhất không phạm quy. Thành tích được xác định bằng khoảng cách từ điểm chạm cát gần nhất của một bộ phận cơ thể đến cạnh trên của ván giậm nhảy theo cm. Điểm được xác định theo bảng sau:
BẬT XA TẠI CHỖ |
||||||||||
Thành tích |
Điểm |
|
Thành tích |
Điểm |
|
Thành tích |
Điểm |
|||
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|||
< 165 |
< 125 |
0 |
|
≥ 195 |
≥ 150 |
1.05 |
|
≥ 230 |
≥ 178 |
2.10 |
≥ 165 |
≥ 125 |
0.25 |
|
≥ 200 |
≥ 154 |
1.20 |
|
≥ 235 |
≥ 182 |
2.25 |
≥ 170 |
≥ 130 |
0.3 |
|
≥ 205 |
≥ 158 |
1.35 |
|
≥ 240 |
≥ 186 |
2.40 |
≥ 175 |
≥ 134 |
0.45 |
|
≥ 210 |
≥ 162 |
1.50 |
|
≥ 245 |
≥ 190 |
2.55 |
≥ 180 |
≥ 138 |
0.60 |
|
≥ 215 |
≥ 166 |
1.65 |
|
≥ 250 |
≥ 194 |
2.70 |
≥ 185 |
≥ 142 |
0.75 |
|
≥ 220 |
≥ 170 |
1.80 |
|
≥ 255 |
≥ 198 |
2.80 |
≥ 190 |
≥ 146 |
0.90 |
|
≥ 225 |
≥ 174 |
1.95 |
|
≥ 260 |
≥ 200 |
3.0 |
- Cách tính điểm môn năng khiếu TDTT: Điểm môn thi năng khiếu bằng tổng điểm của 3 thành phần: Chạy 30m tốc độ cao, Gập dẻo và Bật xa tại chỗ. Không nhân hệ số.
Liên hệ tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922