THÔNG TIN NGƯỜI HỌC
(Tính đến ngày 30 tháng 12 năm 2021)
1. Tổng số người đăng ký dự tuyển vào Khoa Giáo dục Thể chất, số sinh viên trúng tuyển và nhập học (hệ chính quy)
Năm học | Số lượng nộp hồ sơ dự tuyển | Số lượng hồ sơ được chấp nhận (trúng tuyển) | Số lượng sinh viên nhập học |
Điểm chuẩn Đầu vào |
2016 (K42) | 98 | 41 | 39 | 20,5 |
2017 (K43) | 103 | 39 | 37 | 20,55 |
2018 (K44) | 96 | 23 | 23 | 21,10 |
2019 (K45) | 73 | 19 | 18 | 19,50 |
2020 (K46) | 97 | 38 | 36 | 19,75 |
2021(K47) | 212 | 44 | 43 | 21,75 |
2022(K48) | Đang cập nhật |
2. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên trong 5 năm gần đây các hệ chính quy
Năm học | Năm học |
Tổng số |
|
||||||
Năm thứ nhất (2021 - 2022)K47 | Năm thứ hai (2020 - 2021)K46 | Năm thứ ba (2019 - 2020)K45 | Năm thứ tư (2018 - 2019)K44 | Năm thứ năm (2017 - 2018)K43 | Năm tiếp theo (2016 - 2017)K42 | ||||
NH |
43 |
36 |
17 |
23 |
35 |
23 |
176 |
3. Số sinh viên K GDTC có chỗ ở trong ký túc xá
Năm học | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 |
1. Tổng diện tích phòng ở (m2) | 73.463,60 | 73.463,60 | 73.463,60 | 73.463,60 | 73.463,60 | 73.463,60 |
2. Số SV có nhu cầu về phòng ở | ||||||
3. Sinh viên KSP ở KTX | 34 | 26 | 19 | 12 | 24 | |
4. Tỷ số diện tích (m2/người) |
4. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học của KGDTC tham gia nghiên cứu khoa học
Năm học | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Số lượng (người) | ||||||
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên |
5. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học của K GDTC tốt nghiệp
Các tiêu chí |
Năm tốt nghiệp |
||||
2017 - 2018 |
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
2020 - 2021 |
2021 - 2022 |
|
1. Nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Học viên tốt nghiệp cao học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. SV tốt nghiệp đại họcTrong đó: |
|
|
|
|
|
Hệ chính quy |
78 |
57 |
32 |
30 |
28 |
Hệ không chính quy |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên hệ chính quy
Các tiêu chí |
Năm tốt nghiệp |
|||||
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 |
2021-2022 |
|
1. Số lượng NH tốt nghiệp (người). | 73/73 | 78/82 | 57/57 | 32/34 | 30/33 | |
2. Tỷ lệ NH tốt nghiệp so với số tuyển vào (%) | 100 | 95,12 | 100 | 94,12 | 90,91 | |
3. Đánh giá của NH tốt nghiệp về chất lượng CTĐT:A. CSGD/Đơn vị thực hiện CTĐT không điều tra về vấn đề này à chuyển xuống câu 4B. CSGD/Đơn vị thực hiện CTĐT có điều tra về vấn đề này à điền các thông tin dưới đây: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.1. Tỷ lệ NH trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%). | 59% | 9% | 30% | 38% | 59,70 | |
3.2. Tỷ lệ NH trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%). | 22% | 39% | 62% | 50% | 43,28 | |
3.3. Tỷ lệ NH trả lời không học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp | 19% | 12% | 8% | 12% | 2,98 | |
4. NH có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:A. CSGD/đơn vị thực hiện CTĐT không điều tra về vấn đề này à chuyển xuống câu 5B. CSGD/ đơn vị thực hiện CTĐT có điều tra về vấn đề này à điền các thông tin dưới đây: | 0 | 97.1 | 100 | 100 | 92.86 | |
4.1. Tỷ lệ NH có việc làm đúng ngành đào tạo (%). | ||||||
- Sau 6 tháng tốt nghiệp. | ||||||
- Sau 12 tháng tốt nghiệp. | 45% | 36.5% | 38.2% | 38.8% | 25% | |
4.2. Tỷ lệ NH có việc làm trái ngành đào tạo (%). | 55% | 63,5% | 61,8% | 61,2% | 75% | |
4.3. Thu nhập bình quân/tháng của NH có việc làm (triệu đồng) | 5-10 triệu | 5-10 triệu | ||||
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về NH tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:A. CSGD/đơn vị thực hiện CTĐT không điều tra về vấn đề này à chuyển xuống kết thúc bảng này.B. CSGD/đơn vị thực hiện CTĐT có điều tra về vấn đề này à điền các thông tin dưới đây: | ||||||
5.1. Tỷ lệ NH đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%). | 58,21 | 100% | 96,77% | 83,58% | 66,67% | |
5.2. Tỷ lệ NH cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%). | 29,8% | 0% | 3,23% | 16,42% | 33,32% | |
5.3. Tỷ lệ NH phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%). | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% |